• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 4

I. MẪU CÂU - NGỮ PHÁP

Ngữ Pháp

Động Từ
Động từ chia làm 3 lọai :
- Động từ quá khứ
- Động từ hiện tại
- Động từ tương lai
a) Động từ hiện tại - tương lai
Có đuôi là chữ
ます<masu
Ví dụ :       

 わたしはじゅういちじにねます。
 ( tôi ngủ lúc 11 giờ )
 わたしはみずをのみます。
 ( tôi uống nước)
- Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như :
あした (ngày mai)... thì động từ trong câu đó là tương lai
Ví dụ :
わたしはあしたぎんこうへいきます。
watashiwa ashita ginkou e ikimasu(Ngày mai tôi đi ngân hàng)
( Chữ e ở câu trên viết là
へ<henhưng đọc là e vì đây là trợ từ )
b) Động từ quá khứ
Có đuôi là chữ
ました<mashita
Ví dụ :

ねました<nemashita(đã ngủ)
たべました<tabemashita(đã ăn)
Hiện tại sang quá khứ :
ますーました<masu - mashita
( bỏ chữ su thêm chữ shita vào )

Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :
a)
へ<he(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ
-
いきます<ikimasu: đi
-
きます<kimasu: đến
-
かえります<kaerimasu: trở về
b)
を<o(chữを<othứ hai) : Dùng cho các tha động từ
c)
に<ni: dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như
-
ねます<nemasu: ngủ
-
おきます<okimasu: thức dậy
-
やすみます<yasumimasu: nghỉ ngơi
-
おわります<owarimasu: kết thúc
Đặc Biệt :
あいます<aimasu( gặp )
Ví dụ :
わたしはたばこをすいます。
watashi wa tabako o suimasu( tôi hút thuốc lá )
わたしはさくらだせんせいにあいます。
watashi wa Sakurada sensei( tôi gặp cô Sakurada )

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP