BÀI 5
I. MẪU CÂU
1.Mẫu Câu 1
Cấu trúc :
_Chủ ngữ_はなにをしますか 。
Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang (sẽ; thường) làm gì
Ví dụ :
あなたはなにをしますか 。
(Bạn đang làm gì đó ?)
わたしはゲームをします。
(Tôi đang chơi game)
あなたは しゅうまつ なにをしますか。
(Cuối tuần bạn thường làm gì)
あなたは きのうのばん なにをしましたか。
(Tối qua bạn đã làm gì)
2. Mẫu Câu 2
Cấu trúc :
_Chủ ngữ_はだれとなにをしますか 。
Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai
Ví dụ :
あなたはだれとしょくじをしますか。
(Bạn đang dùng bữa với ai thế)
わたしはかぞくとりょこうをします。
(Tôi đang đi du lịch với gia đình)
3. Mẫu Câu 3
Cấu trúc :
_Chủ ngữ_はどこでなにをしますか
Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.
Ví dụ :
あなたはがっこうでなにをしますか。
(Bạn đang làm gì ở trường thế?)
わたしはがっこうでえいごをべんきょうします。
(Tớ đang học tiếng anh ở trường)
4. Mẫu Câu 4
Cấu trúc :
_Chủ ngữ_だれとなんでどこへいきます 。
Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.
Ví dụ : わたしはははと タクシーで スーパーへいきます。
(Tôi với mẹ đi đến siêu thị bằng taxi)
5. Mẫu Câu 5
Cấu trúc :
_Chủ ngữ_はなにをどうし(Động từ) か。
Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.
Ví dụ :
あなたはさっきたばこをすいましたか。
(lúc nãy bạn đã hút thuốc lá à?)
はい、すいました。
(Có)
いいえ、すいませんでした。
(Không)
Chú ý: Trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Ghi chú:
だれ <dare> : ai
どこ <doko> : ở đâu
なに <nani> : cái gì (dùng cho danh từ)
なん <nan> : cái gì (dùng cho động từ)
どうし <doushi> : động từ
します <shimasu> : chơi, làm
Phụ chú :
Các thể trong động từ :
a) Thể khẳng định
Đuôi của động từ là ます<masu>
Ví dụ : いきます<ikimasu>
かえります <kaerimasu>
b) Thể phủ định
Đuôi của động từ là ません <masen>
Ví dụ : いきません <ikimasen>
かえりません <kaerimasen>
c) Thể nghi vấn
Thêm từ か <ka> vào sau động từ
Ví dụ : みますか<mimasuka> : Có xem không ?
d) Thể khẳng định trong quá khứ
Đuôi của động từ là ました<mashita>
Ví dụ : みました<mimashita> : Đã xem rồi
e) Thể phủ định trong quá khứ
Đuôi của động từ là ませんでした<masendeshita>
Ví dụ : みませんでした<mimasendeshita> : Đã không xem
f) Thể nghi vấn trong quá khứ
Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại
Ví dụ : みましたか<mimashitaka> : Có xem không (trong quá khứ ?)
Chú ý : trong câu khẳng định và nghi vấn có động từ không dùng です <desu>ở cuối câu, です <desu> chỉ dùng cho danh từ.