• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 5

I. MẪU CÂU

1.Mẫu Câu 1

Cấu trúc :
_Chủ ngữ_
はなにをしますか 。
Cách dùng : Dùng để hỏi ai đó đang (sẽ; thường) làm gì

Ví dụ :

あなたはなにをしますか 。
(Bạn đang làm gì đó ?)
わたしはゲームをします。
(Tôi đang chơi game)
あなたは しゅうまつ なにをしますか。

(Cuối tuần bạn thường làm gì)

あなたは きのうのばん なにをしましたか。

(Tối qua bạn đã làm gì)


2. Mẫu Câu 2

Cấu trúc :
_Chủ ngữ_
はだれとなにをしますか 。
Cách dùng : Dùng để hỏi người nào đó đang làm gì với ai

Ví dụ :

あなたはだれとしょくじをしますか。 
(Bạn đang dùng bữa với ai thế)
わたしはかぞくとりょこうをします。 
(Tôi đang đi du lịch với gia đình)

3. Mẫu Câu 3
Cấu trúc :
_Chủ ngữ_
はどこでなにをしますか
Cách dùng : Dùng để hỏi một người nào đó đang làm gì ở một nơi nào đó.

Ví dụ :

あなたはがっこうでなにをしますか。

(Bạn đang làm gì ở trường thế?)
わたしはがっこうでえいごをべんきょうします。 
(Tớ đang học tiếng anh ở trường)

4. Mẫu Câu 4
Cấu trúc :
_Chủ ngữ_
だれとなんでどこへいきます 
Cách dùng : Dùng để nói một người nào đó cùng với ai, đi đến đâu bằng phương tiện gì.

Ví dụ : わたしはははと タクシーで スーパーへいきます。
(Tôi với mẹ đi đến siêu thị bằng taxi)

5. Mẫu Câu 5

Cấu trúc :
_Chủ ngữ_
はなにをどうし(Động từ) か。
Cách dùng : Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó.

Ví dụ :

あなたはさっきたばこをすいましたか。
(lúc nãy bạn đã hút thuốc lá à?)
はい、すいました。
(Có)
いいえ、すいませんでした。
(Không)

Chú ý: Trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Ghi chú:
だれ <dare> : ai
どこ <doko> : ở đâu
なに <nani> : cái gì (dùng cho danh từ)
なん <nan> : cái gì (dùng cho động từ)
どうし <doushi> : động từ
します <shimasu> : chơi, làm


Phụ chú :
Các thể trong động từ :
a) Thể khẳng định
Đuôi của động từ là
ます<masu>
Ví dụ :
いきます<ikimasu>
かえります <kaerimasu>
b) Thể phủ định
Đuôi của động từ là
ません <masen>
Ví dụ :
いきません <ikimasen>
かえりません <kaerimasen>
c) Thể nghi vấn
Thêm từ
<ka> vào sau động từ
Ví dụ :
みますか<mimasuka> : Có xem không ?
d) Thể khẳng định trong quá khứ
Đuôi của động từ là
ました<mashita>
Ví dụ :
みました<mimashita> : Đã xem rồi
e) Thể phủ định trong quá khứ
Đuôi của động từ là
ませんでした<masendeshita>
Ví dụ :
みませんでした<mimasendeshita> : Đã không xem
f) Thể nghi vấn trong quá khứ
Như thể nghi vấn của động từ ở hiện tại
Ví dụ :
みましたか<mimashitaka> : Có xem không (trong quá khứ ?)
Chú ý : trong câu khẳng định và nghi vấn có động từ không dùng
です <desu>ở cuối câu, です <desu> chỉ dùng cho danh từ.

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP