• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 6

I. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

1/ Ngữ Pháp :
いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng..... )
Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
Cấu trúc :
thời gian + Chủ ngữ + <wa> + いつも<itsumo> + なに<nani>, どこ<doko> + <o>, <e> + động từ
Ví dụ :
わたしはいつもそのみせで6じはんにあさごはんをたべます。
( Tôi thì lúc nào cũng ăn sáng ở cửa hàng đó lúc 6 rưỡi)


2/ Ngữ Pháp :
いっしょに<ishshoni> (Cùng nhau)
Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
Cấu trúc :
Câu hỏi : (thời gian) + Chủ ngữ +
 + いっしょに + nơi chốn +   + なに+ ; ;  + Động từ + ませんか
Câu trả lời :
Đồng ý :
ええ, động từ + ましょう
Không đồng ý : V +
ません (ちょっと....<chotto....>
Ví dụ :
 

いっしょに こうえんへいきませんか。

(Cùng đi đến công viên không?)

あした、わたしはいっしょにレストランでひるごはんをたべませんか
<ashita watashi wa ishshoni RESUTORAN de hirugohan o tabemasen ka>
(Ngày mai tôi với bạn cùng đi ăn trưa ở nhà hàng nhé? )
Đồng ý : ええ、たべましょう
<ee, tabamashou><Vâng, được thôi>
Không đồng ý :
たべません(ちょっと...)
<tabemasen, (chotto....)>
[Không được (vì gì đó....)]
Lưu ý : Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP