• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 29


1.N が/は ています (Động từ chia thể て+います)

Diễn tả trạng thái trông thấy trước mắt, trạng thái là kết quả của hành động nào đó, trợ từ sẽ làm nhấn mạnh thêm ý của câu.
Ví dụ:
ズボンが(よご)れています。
Cái quần đang bẩn.
犬が()ている。
Con chó đang ngủ.

2.V(て形ー Động từ chia thể て)+しまいました 
àDiễn tả 1 sự việc đang làm hoặc dự định làm.

àDiễn tả 1 sự việc cuối cùng cũng hoàn thành.

àDiễn tả sự tiếc nuối của người nói về 1 việc gì đó.
Ví dụ:
この(あたら)しいノベル(のべる)全部読(ぜんぶよ)んでしまいました。
Quyển tiểu thuyết mới này tôi đã đọc xong hết rồi.
やっと、文法(ぶんぽう)宿題(しゅくだい)をしてしまいました。
Cuối cùng cũng làm xong bài tập ngữ pháp.

* Tùy thuộc vào ngữ cảnh mà cấu trúc trên được hiểu theo n
ào.

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP