• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 36

1.V1(辞書形)ように、V2

       V1ない  ように、V2

Để làm được V1 (hoặc không làm V1) thì làm V2 (V1 chỉ mục đích , V2 chỉ hành động có chủ ý để thực hiện mục đích V1)

Ví dụ:

(かね)をたくさん(かせ)ぐように、よく働きます。

Để kiếm được nhiều tiền thì tôi sẽ làm việc chăm chỉ.

のどが(かわ)かないように、(みず)()まなければなりません。

Để không bị khô họng thì phải uống nước.

きれいになるように、健康(けんこう)()にしろ!

Để trở nên xinh đẹp thì hãy quan tâm đến sức khỏe!

2.V辞書形 ように なります
Mẫu câu "~ようになります" có nghĩa là trở nên làm được cái gì đấy.

Ví dụ:

100メートル泳ぐようになりました。

Tôi đã có thể bơi được 100 mét.

最近、彼はたばこを吸うようになりました。

Gần đây, anh ấy đã bắt đầu hút thuốc.

ピアノ(ぴあの)上手(じょうず)()けるようになりました。

Tôi đã có thể chơi piano giỏi hơn.

3.Vないーなくなりました。 

Trở nên không thể ~ (mẫu câu này mang nghĩa ngược với mẫu câu 2, chỉ sự biến đổi từ có thể sang không thể)

Ví dụ:

試験(しけん)ですから、今週末(こんしゅうまつ)(あそ)べなくなりました。

Vì kỳ thi nên cuối tuần này tôi không thể đi chơi được.

(とお)()えなくなりました。

Tôi không thể nhìn xa được nữa.

4.V辞書形ようにします。

       Vないようにします

Cố gắng ~ (mang nghĩa ai đó cố gắng thay đổi thói quen hoặc hoàn cảnh)

Ví dụ:

どんな勉強(べんきょう)するようにしても、なかなか上手になりません。

Dù có cố học thế nào thì cũng mãi mà không giỏi.

現在(げんざい)タバコ(たばこ)()わないようにしています。
Hiện tại đang cố gắng không hút thuốc lá nữa.

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP