• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 16


1V1て、V2て、。。。。Vます

Ghép các câu đơn thành câu ghép bằng cách dùng thể
Ví du:
わたしはまいばんべんきょうして、ふくしゅうして、ねます。

Mỗi tối tôi đều học bài, chuẩn bị bài trước rồi đi ngủ.
2V1てから V
Sau khi làm V1 thì làm V2
Ví dụ:
私はきのううちへかえってからテニスをしました。
Tối qua sau khi về nhà tôi đi chơi tenis.
3N1N2Aです
Nói về đặc điểm của ai đó, của cái gì đó hoặc một nơi nào đó. N ở đây là danh từ, N2 là thuộc tính của N1, A là tính từ bổ nghĩa cho N2.
Ví dụ:
にほんのりょうりがおいしいです。
Món ăn Nhật thì ngon.
4Cách nối câu đối với tính từ
Tính từ đuôi bỏ thêm くて
Tính từ đuôi bỏ thêm
Ví dụ:
このシャツはやすくて、うつくしいです。
Cái áo này vừa rẻ vừa đẹp.
このまちはにぎやかで、すてきです。
Thành phố này vừa náo nhiệt vừa đẹp.

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP