BÀI 16
1.V1て、V2て、。。。。Vます
Ghép các câu đơn thành câu ghép bằng cách dùng thể て
Ví du:
わたしはまいばんべんきょうして、ふくしゅうして、ねます。
Mỗi tối tôi đều học bài, chuẩn bị bài trước rồi đi ngủ.
2.V1てから V2
Sau khi làm V1 thì làm V2
Ví dụ:
私はきのううちへかえってからテニスをしました。
Tối qua sau khi về nhà tôi đi chơi tenis.
3.N1はN2がAです
Nói về đặc điểm của ai đó, của cái gì đó hoặc một nơi nào đó. N ở đây là danh từ, N2 là thuộc tính của N1, A là tính từ bổ nghĩa cho N2.
Ví dụ:
にほんのりょうりがおいしいです。
Món ăn Nhật thì ngon.
4.Cách nối câu đối với tính từ
Tính từ đuôi い bỏ い thêm くて
Tính từ đuôi な bỏ な thêm で
Ví dụ:
このシャツはやすくて、うつくしいです。
Cái áo này vừa rẻ vừa đẹp.
このまちはにぎやかで、すてきです。
Thành phố này vừa náo nhiệt vừa đẹp.