• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 11


1.
Danh từ + + Số lượng... + あります / います

à Nghĩa: Có số lượng người/con vật/vật
* Ví dụ:
へやのそとに ねこ いっぴきいます。
(Ngoài phòng có một con mèo)
わたしはあたらしいけいたいでんわがにだいです
(Tôi có hai cái điện thoại mới)
2.Danh từ + + số lượng + ください
à Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : + ください
* Ví dụ:

そのわいんをさんぼんください。
(cho tôi 3 chai rượu kia)

3.Khoảng thời gian + + Vます
Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に
* Ví dụ:
いっ しゅうかん  いっかい えいがかんへいきます
(một tuần tôi đến rạp chiếu phim một lần)
4.どのくらい + danh từ + + Vます

à Nghĩa: làm ~ khoảng bao lâu?
danh từ +
+ số lượng + ぐらい + あります/ います có khoảng ~
* Ví dụ:
どの くらいダンス べんきょうし ました か。
(Anh đã học khiêu vũ được bao lâu rồi ?)
さん ねん べんきょうし ました。
(đã học tiếng được 3 năm)
この がっこう せんせい さんじゅう にん ぐらい います。
(có khoảng ba mươi giáo viên trong trường này)
Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.
* Ví dụ:
かばんのなかにほんがなんさつありますか。
(Trong cặp của cậu có mấy quyển sách?)

いっさつだけあります。

(Chỉ có một quyển sách)

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP