• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 17


1Vないでください。 Đừng ~ (mẫu câu yêu cầu ai đó không làm gì đấy)

Ví dụ:
わすれないでください
đừng quên
* Cách chia sang thể ない。
- Các động từ thuộc nhóm I: 
~います  ――~わない
~きます  ――~かない
~ぎます ――~がない
~します ――~さない
~ちます ――~たない
~びます ――~ばない
~みます ――~まない
~ります ――~らない
Ví dụ:

すいますー>すわない (Không hút (thuốc))
いきますー>いかない ( Không đi)
- Các đng t thuc nhóm II: tn cùng ca đng t thường là ~えます、~せます、~てます、べます、~れます、... tuy nhiên cũng có nhng ngoi l là nhng đng t tuy tn cùng không phi v vn thuc nhóm II. Trong khi hc các bn nên nh nhóm ca đng t . Các đng t nhóm II khi chuyn sang thない thì ch vic thay ます bng ない.
Ví dụ:

たべます thành たべない ( Không ăn)
いれます thành いれない ( Không bỏ vào)
- Các động từ thuộc nhóm III: là những động từ tận cùng thường là します khi chuyển sang thể ないthì bỏ ます thêm ない.
Ví dụ: しんぱいしますthành しんぱいしない ( Đừng lo lắng)
      きますthành こない ( Không đến)

2Vなければななりません。 phải 

àPhải làm một điều gì đó mà không phụ thuộc vào ý muốn của bản thân.
Vない  bỏ い thay bằng なければなりません
Ví dụ:
わたしはレポートをださなければなりません。
Tôi phải nộp báo cáo
わたしはまいにちえいごのテープをきかなければなりません。
Mỗi ngày tôi phải nghe băng tiếng anh.

3 Vなくてもいいです không làm ~ cũng được

Vない Bỏ  thay bằng くてもいいです
Ví dụ:
あした、レポートをださなくてもいいです。
không  nộp báo cáo ngày mai cũng được
えいごをべんきょうしなくてもいいです。
Không học tiếng anh cũng được

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP