• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 19

 

ATHỂ
Thể た chia như thể và thay thành
Ví dụ:
かきます-------------------->かいて-------->かいた : viết (nhóm I)
よみます-------------------->よんで-------- >よんだ : đọc (nhóm I)
たべます-------------------->たべて-------->たべた : ăn (nhóm II)
べんきょうします--------->べんきょうして-------->べんきょうした : học (nhóm III)
B NGỮ PHáP


1Vことがあります Đã từng ~ chưa ?
Cú pháp:
Noun + + V() + ことがあります
Ví dụ:
イタリアをりょこうしたことありますか。
(Bạn đã từng đi Ý du lịch chưa?)
2.~Vたり + ~Vたり
Nào là~ nào là~ (liệt kê những việc làm một cách tượng trưng)
Cú pháp:
V1() + , + V2() + , + V3() + +.........+ します
Ví dụ:

あなたはひまのときしますか。
(Bạn thường làm gì lúc rảnh?)
 読んだり、テレビ見たり、友だちを話したりします。
( Nào là đọc sách, nào là xem ti vi, nào là nói chuyện với bạn)
3Danh từ + + なります
Tính từ (bỏ ) + + なります
Tính từ + + なります
Trở nên ~
Ví dụ:
今、すずきさんのえいごは上手になりました。
(Bây giờ, tiếng anh của anh Suzuki giỏi hơn rồi)
学生はそつぎょうしましたから、クラスは今日しずかになります。
(Vì học sinh đã tốt nghiệp nên lớp học ngày hôm nay trở nên yên tĩnh)

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP