• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 10


1.Danh từ (Nghi vấn từ) + + います(か)
à Nghĩa: có (dùng cho người và con vật)

  Danh từ (Nghi vấn từ) +  + あります(か)à Nghĩa: có (dùng cho đồ vật)

Ví dụ:
だれいますか。
(có ai không?)
きょうしつにがくせいとせんせいがいます。
(Trong lớp học có sinh viên và giáo viên)

つくえになにがありますか。

(Trên bàn có cái gì?)

*Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
はい、います / あります vâng, có
hoặc là:
いいえ、いません / ありません không, không có
*Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi có trợ từ đi với động từ いますあります
Cau hỏi có trợ từ là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời
là:
なに / だれありません / いません。
Ví dụ:
Trợ từ
じむしょにだれいます
(Trong văn phòng có ai vậy ?)
じむしょがっこうちょうがだけいます。
(chỉ có thầy hiệu trưởng trong phòng)
hoặc là:
じむしょにだれいません。
(Trong văn phòng không có ai cả)
*Trợ từ

えいがかんにだれかいますか。
(Trong rạp chiếu phim có ai không ?)
はい、います。
(Vâng, có)
hoặc là:
いいえ, いません。
(Không, không có)

3.    N (địa điểm) + だれ / なに +  + いますか。

                                                              ありますか。

à Nghĩa: ở ~ có người/con vật/vật 
Ví dụ:
ひきだしのなかなにありますか。
(Trong ngăn kéo có cái gì vậy ?)

けいたいでんわとさいふがあります
(Có điện thoại và ví)
4.Mẫu câu ありますいます không có trợ từ
(người/con vật/ đồ vật) + は+ nơi chốn + の + từ chỉ vị trí +に +あります 

                                                                 います
Ví dụ:

トイレはどこありますか。
(phòng vệ sinh ở đâu vậy?)
トイレはにいっかいあります。
(phòng vệ sinh ở tầng 1)
Khi vật người/con vật/đồ vật là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ ありますいます không cần trợ từ
5.~や~(など): Chẳng hạn như....
Ví dụ:
れいぞうこのなかなにありますか。
(Trong tủ lạnh có cái gì vậy?)
Cách 1:
れいぞうこなかにやさいとにくとたまねぎとたまごあります。
(Trong tủ lạnh có rau, thịt, hành, trứng)
Cách 2:
れいぞうこのなかにやさいやにくなどあります。
(Trong tủ lạnh có những đồ như là thịt với rau...)
Như vậy cách dùng ~や~(など) dùng để rút ngắn cau trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
6. N1 + + N2 + + N 3 + + あいだ + +あります。                                                                                                                             います

Hoặc:
N2 + + N3 + + あいだ + + N1 + + あります。

                                                                     います。
Ví dụ:
じょうぎはえんぴつとけしゴムあいだあります。
(thước kẻ thì ở giữa bút chì và tẩy)

Hoặc:
えんぴつとけしゴムあいだにじょうぎあります
(Ở giữa bút chì và tẩy có thước kẻ)

bo LD

TCDN

LDNN

Go to top