BÀI 23
1. V普通形(ふつうけい)+時,....
Aい +時,....
Aな +時,....
Nの +時,....
à Khi ~ (Mẫu câu với danh từ phụ thuộc 時(とき) dủng để chỉ thời gian ai đã làm một việc gì đó hay ở trong một trạng thái nào đó)
Ví dụ:
タバコを吸うとき、出かけなければなりません。
Phải ra ngoài lúc hút thuốc.
暇な時、本を読みます。
Đọc sách lúc rảnh rỗi.
* Chú ý: Khi V1(辞書形)とき、V2 thì V2 ở đây phải xảy ra trước V1
2. V(辞書形)+と、。。。。hễ ~
-Mẫu câu: Khi động từ ở thể từ điển +と、 theo sau hành động đó sẽ kéo theo sự việc , hành động tiếp theo một cách tất nhiên (thường dùng khi chỉ đường hay hướng dẫn cáchh sử dụng máy móc)
Ví dụ:
まっすぐ行くと、バス停があります。
Hễ đi thẳng sẽ có bến xe bus.
蜻蛉を低く飛ぶと、雨が降ります。
Hễ chuồn chuồn bay thấp thì mưa.