BÀI 25
1.V(普通形過去-quá khứ thường) ら 、 Vế 2
Aい(普通形過去-quá khứ thường)ら、 Vế 2
Aな(普通形過去-quá khứ thường)ら、 Vế 2
N(普通形過去-quá khứ thường) ら、 Vế 2
Vế 1(Điều kiện) たら、 Vế 2( kết quả)
Nếu điều kiện ở vế 1 xảy ra thì sẽ có kết quả ở vế 2
Ví dụ:
雨が降ったら、遊びに行きません。
Nếu trời mưa thì sẽ không ra ngoài.
暑かったら、エアコンをつけてください。
Nếu trời nóng hãy bật điều hoà
静かだったら、本を読みます。
Nếu yên tĩnh thì sẽ đọc sách.
いい天気だったら、山に登ります。
Nếu thời tiết tốt sẽ leo núi.
2.V(て形-Thể て)も、 Vế 2
Aい (Aくて) も、 Vế 2
Aな(A で) も、 Vế 2
N (N で) も、 Vế 2
M ẫu câu いくら) Vế 1 ても Vế 2
Dù cho/Dẫu cho/Cho dẫu/Mặc dù (bao nhiêu đi nữa).... vẫn…
いくら食べても、太くなりました。
Dù cho ăn bao nhiêu đi nữa thì cũng không béo lên được.
きれいでも、愛していません。
Dù cho xinh cỡ nào thì cũng không yêu.
雨でも、野球をします。
Dù mưa cũng đi đánh bóng chày.