• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 25


1.V(普通形過去-quá khứ thường)       ら 、 Vế 2

        Aい(普通形過去-quá khứ thường)ら、  Vế 2
        Aな(普通形過去-quá khứ thường)ら、  Vế 2
        N(普通形過去-quá khứ thường)      ら、  Vế 2
Vế 1(Điều kiện) たら、 Vế 2( kết quả)
Nếu điều kiện ở vế 1 xảy ra thì sẽ có kết quả ở vế 2
Ví dụ:
(あめ)()ったら、(あそ)びに()きません
Nếu trời mưa thì sẽ không ra ngoài.
(あつ)かったら、エアコンをつけてください。
Nếu trời nóng hãy bật điều hoà

(しず)だったら、本を読みます。
Nếu yên tĩnh thì sẽ đọc sách.
いい天気(てんき)だったら、(やま)(のぼ)ります。
Nếu thời tiết tốt sẽ leo núi.


2.V(て形-Thể て)も、 Vế 2
         Aい (Aくて も、 Vế 2
         A(A )         も、 Vế 2
         N (N )    も、 Vế 2
M ẫu câu いくら) Vế 1 ても  Vế 2
Dù cho/Dẫu cho/Cho dẫu/Mặc dù (bao nhiêu đi nữa).... vẫn…
いくら()べても、(ふと)くなりました。
Dù cho ăn bao nhiêu đi nữa thì cũng không béo lên được.
きれいでも、(あい)していません。
Dù cho xinh cỡ nào thì cũng không yêu.
(あめ)でも、野球(やきゅう)をします。
Dù mưa cũng đi đánh bóng chày.

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP