• germany.jpg
  • japan.jpg
  • taiwan.jpg

BÀI 30


1.N1 に N2 が~~てあります。

Diễn tả chi tiết hơn một vật hiện hữu ở trạng thái như thế nào
Ví dụ:

黒板(こくばん)()がかいてあります。
Trên bảng có vẽ bức tranh.
映画館(えいがかん)(あたら)しいポスターが()けてあります
Ở rạp phim có treo tấm poster mới.

2.~V(他同形ーTha động từ chia thể て)あります
àCó ai thực hiện hành động đó.
Ví dụ:
もうさくら先生(せんせい)(むか)えに()ってありましたか。
Cô Sakura đã được đón chưa?
道に車が止めてありました。

Xe ô tô đỗ ở trên đường.

でんきが()してあります。

Đèn điện được tắt.

午前(ごぜん)()会議(かいぎ)(はじ)めてあります。

Buổi họp được bắt đầu từ 8h sáng.

3.V(て形ー Động từ chia thể て)おきます
Làm trước~/ làm sẵn ~ (để tiện cho việc về sau)
Ví dụ:
ジョギングをする前に、(みず)()んでおきます。
Uống nước trước khi chạy bộ.
部屋(へや)(はい)(まえ)に、エアコン(えあこん)()けておきます。
Bật điều hòa trước khi vào phòng.
試験(しけん)(まえ)に、暗記(あんき)しておきます。
Học thuộc lòng trước khi kiểm tra.

bo LD

TCDN

LDNN

JSN_TPLFW_GOTO_TOP